Trang chủ » Tin tức » Gói LUX – Công Nghệ Wifi 6

Gói LUX – Công Nghệ Wifi 6

Công nghệ Wifi 6 trên gói Lux FPT Internet

Nắm bắt xu hướng người dùng wifi tốc độ cao cũng như mang lại trải nghiệm happy cho khách hàng tổ chức, doanh nghiệp cũng như khách hàng cá nhân muốn sử dụng các gói internet cáp quang siêu nhanh và siêu ổn định. Đáp lại nhu cầu đó FPT Telecom đã thiết kế các gói cước internet cáp quang ftth tốc độ cao mang tên gói cước Lux FPT sử dụng công nghệ wifi 6 mạnh mẽ hiện đại nhất với đa dạng tốc độ cũng như giá thành không hề đắt.

Hotline tư vấn lắp wifi 6: 0976 159 688 hỗ trợ 24/7

Internet Lux Wifi 6 FPT

1./ Giới thiệu về Wifi 6 

Wifi 6 còn có tên gọi khác là WiFi thế hệ thứ 6 dựa trên tiêu chuẩn mới 802.11ax đây là thế hệ wifi được giới công nghệ đánh giá có tốc độ wifi mạnh nhất, có tốc độ truyền tải dữ liệu thông qua các kênh khác nhau, trong quá trình kết nối hầu như không xảy ra tình trạng trễ hay nghẽn mạng.

Gói Lux wifi 6 FPT được nghiên cứ phát triển trên nền tảng công nghệ mới wifi 6 và đạt tới 9,6Gbps cao gấp 2,8 lần, cho phép vùng phủ Internet được mở rộng, có thể kết nối hơn 30 thiết bị cùng một lúc vẫn giữ được tốc độ cao.

Gói lux wifi 6 fpt

2/ Sử dụng gói cước Lux FPT wifi 6 có các ưu điểm nổi bật sau:

Vùng phủ mở rộng
  • Vùng phủ mở rộng 15%~23%
  • Không cần đầu tư thêm AP, tiết kiệm chi phí cho khách hàng
  • Cover được 30 thiết bị (so với 12 thiết bị như hiện tại )
Tốc độ tăng, trải nghiệm tăng
  • Tốc độ tăng 1.3~2.8 lần so với ONT/AP dual band đang hiện hữu
Chất lượng được nâng tầm
  • Độ trễ <60ms nâng tầm tất cả dịch vụ:
  • Game/video call/livestream
  • Tỉ lệ mất gói giảm 48% so với thiết bị hiện hữu, trải nghiệm dịch vụ liền mạch
Dịch vụ ổn định liên tục
  • Độ trễ khi xử dụng liên tục giảm 15% (2.4GHz) và 60% (5GHz) so với ONT/AP dual band đang hiện hữu
  • Đáp ứng nhu cầu họp, stream, game liên tục
  • Giảm tần suất reboot modem
Ưu tiên client WiFi 6
  • Client hỗ trợ WiFi 6 được ưu tiên kết nối vào WiFi 6
  • Phát huy tối đa ưu điểm, nâng tầm trải nghiệm dịch vụ
Năng lực xử lý cao
  • Công suất, nhiệt độ, hiệu năng liên tục ổn định,
  • Cover được 30 thiết bị (so với 12 thiết bị như hiện tại )
  • Đáp ứng phân khúc doanh nghiệp nhỏ

3./ Lý do tại sao nên sử dụng gói Lux wifi 6 tại FPT

Gói cước Lux FPT cung cấp tới khách hàng là hộ gia đình cao cấp: chung cư, nhà tầng, biệt thự Doanh nghiệp nhỏ (nhu cầu cơ bản) Nhà hàng, Cafe Shop, nhằm đem lại trải nghiệm Internet Nhanh – Ổn Định Hiệu Quả Độ Phủ Rộng

Các ưu đãi đặc biệt từ FPT:

  • Được trang bị thiết bị cao cấp và tiên tiến nhất với công nghệ Wi-Fi 6 hiện đại nhất hiện nay.
  • Tích hợp công nghệ chống nghẽn kết nối khi có nhiều thiết bị truy cập.
  • ƯU TIÊN chọn giờ phục vụ trong khung giờ hành chính. ( triển khai và bảo trì )
  • Tặng miễn phí Ultra Fast
  • Đội ngũ kỹ thuật tư vấn sâu về giải cũng như tăng tính thẩm mỹ cao
  • Hỗ trợ kỹ thuật trong vòng 60 phút (8h – 20h)
  • Định danh VIP9: – Ưu tiên phản hồi nhanh nhất khi có khiếu nại – Khóa cước từ ngày thứ 3 cuối tháng khi có nợ cước
wifi 6 chuẩn 802.11ax
wifi 6 chuẩn 802.11ax

4./ Báo giá gói wifi 6 Lux FPT và các mô hình triển khai

Hiện nay gói Lux wifi 6 FPT cung cấp tới thị trường bao gồm 2 gói cước dịch vụ chính là: LUX 500 và LUX 800 có tốc độ tới 800Mbps, giá từ 800.000 – 1000.000 VNĐ/ tháng.

a. Tham khảo báo giá gói cước Lux FPT Internet cáp quang

Gói dịch vụ Phí HM gói 1T Phí HM Gói 7T Phí HM Gói 14T Tiền dịch vụ tháng
LUX – 500 1.200.000 900.000 600.000 800.000
LUX – 800 1.200.000 900.000 600.000 1.000.000

Thiết bị Modem triển khai 

  • Gói Lux 500: 01 Internet Hub AX1800GZ
  • Gói Lux 800: 01 Internet Hub AX1800GZ

Thiết bị Access triển khai

  • Gói Lux 500: 01 Access Point AX1800AZ
  • Gói Lux 800: 01 Access Point AX1800AZ

b. Tham khảo bảng giá thiết bị Access Point dành cho khách hàng có nhu cầu

Gói dịch vụ Thiết bị Đơn giá/
chiếc
LUX – 500 Access Point AX1800AZ 1.200.000
LUX – 800 Access Point AX1800AZ 1.200.000

Ưu đãi khi đăng ký: Miễn phí sử dụng 01 gói Ultra Fast

c. So sánh các gói FPT doanh nghiệp đang cung cấp hiện hành

Gói cước PHM Trả sau PHM TT 6T PHM TT 12T Cước/tháng Cước gói 14T
Super200 490,000 5,880,000
Super250 550,000 275,000 545,000 6,540,000
LUX500 1,200,000 900,000 600,000 800,000 9,600,000
LUX800 1,200,000 900,000 600,000 1,000,000 12,000,000
Super400 3,000,000 1,500,000 1,410,000 16,920,000
Super500 6,600,000 3,300,000 8,125,000 97,500,000

Thiết bị Modem và Access point trang bị

  • Super200, Super250, Super400, Super500 là : 01 modem Wifi5, 01 AP WiFi5 (12T/25T)

Thiết bị Modem và Access point trang bị

  • LUX500, LUX800: 1 AP Wifi 6 + Free gói Ultra Fast (F-Game)

Tóm lại: So với các gói cước FPT doanh nghiệp hiện hành Super200, Super250 mức cước gói LUX cao hơn nhưng bù lại KH có được trải nghiệm internet tốt nhất kèm các đặc quyền cao cấp nhất:

  • Tốc độ cao: Nhanh, độ trễ thấp
  • Ổn định
  • Vùng phủ rộng
  • Đặc quyền sau bán với mức độ VIP cao nhất
gói cước lux wifi 6 fpt so vs nhà mạng khác
gói cước lux wifi 6 fpt so vs nhà mạng khác

5. So sánh gói Lux FPT với các gói doanh nghiệp của nhà mạng khác cùng phân khúc

a. Thông số thiết bị Internet Hub AX1800GZ wifi 6

Main CHIP ZX279128S
WiFi CHIP MT7915 & MT7975
ROM 128MB
RAM 256MB
CPU speed dual-core A9 with 1000MHz frequency
Gain 2.4Ghz: 5dbi 5Ghz: 5dbi
EIRP 2.4G: 20 dbm 5G: 26 dbm
LAN Port 10/100/1000 Mbps
Antenna Type External
Power Supply (Power adapter) 12V – 2A
Size 210mm (L) x 130mm (W) x 35mm (H)
Operating Temperature 0°C ~ 40°C
Kernel version 4.1.25

Lưu ý: Số lượng thiết bị kết nối wifi max: 32/thiết bị Khuyến nghị: 20/thiết bị

b. Thông số thiết bị Access Point AX1800AZ wifi 6

Main CHIP ZX279128S
WiFi CHIP MT7915 & MT7975
ROM 128MB
RAM 256MB
CPU speed dual-core A9 with 1000MHz frequency
Gain 2.4Ghz: 5dbi 5Ghz: 5dbi
EIRP 2.4G: 20 dbm 5G: 26 dbm
LAN Port 10/100/1000 Mbps
Antenna Type External
Power Supply (Power adapter) 12V – 2A
Size 210mm (L) x 130mm (W) x 35mm (H)
Operating Temperature 0°C ~ 40°C
4.1.25

Lưu ý: Số lượng thiết bị kết nối wifi max: 32/thiết bị Khuyến nghị: 20/thiết bị

6. So sánh thiết bị ccess Point AX1800AZ vs AC1200C

So sánh thiết bị ccess Point AX1800AZ vs AC1200C
So sánh thiết bị ccess Point AX1800AZ vs AC1200C

Mô hình triển khai:

Mô hình mesh Số tầng/diện tích 1 mặt sàn < 70m2 70m2 – 90 m2 90m2 – 120m2 120m2 – 160m2
Meshlink over LAN 1 1 ONT + 1AP 1 ONT + 1AP 1 ONT + 1AP 1 ONT + 2 AP
Meshlink over LAN 2  1 ONT + 1AP  1 ONT + 1AP  1 ONT + 3 AP  1 ONT + 3 AP
Meshlink over LAN 3 1 ONT + 2 AP 1 ONT + 2 AP
Meshlink over LAN 4 1 ONT + 3 AP  1 ONT + 3 AP
Meshlink over Wifi 1 1 ONT 1 ONT + 1 AP 1 ONT + 2 AP 1 ONT + 3 AP
Meshlink over Wifi 2 1 ONT + 1 AP
Meshlink over Wifi 3
Meshlink over Wifi 4

 

chung cư cỡ nhỏ
chung cư cỡ nhỏ
chung cư cỡ vừa
chung cư cỡ vừa
chung cư cỡ lớn
chung cư cỡ lớn
Wifi cho nhà tầng
Wifi cho nhà tầng

Mô hình triển khai đối với khách hàng vip ( Nhà biệt thự > 500 m2) bao gồm doanh nghiệp vừa và nhỏ, quán cafe.

Mô hình mesh Số tầng/diện tích 1 mặt sàn < 70m2 70m2 – 90 m2 90m2 – 120m2 120m2 – 160m2
Meshlink over LAN 1 1 ONT + 1AP 1 ONT + 1AP 1 ONT + 1AP 1 ONT + 2 AP
Meshlink over LAN 2  1 ONT + 1AP  1 ONT + 3AP  1 ONT + 3 AP  1 ONT + 5 AP
Meshlink over LAN 3 1 ONT + 2 AP 1 ONT +  5AP 1 ONT +  5 AP 1 ONT + 9 AP
Meshlink over LAN 4 1 ONT + 3 AP  1 ONT +  7AP  1 ONT +  7 AP 1 ONT + 11 AP

 

Mô hình triển khai đối với khg SMB
Mô hình triển khai đối với khg SMB

7./ Các dòng thiết bị hỗ trợ wifi 6

Các dòng thiết bị hỗ trợ wifi 6
Các dòng thiết bị hỗ trợ wifi 6

Hotline tư vấn gói Lux FPT : 0976 159 688

5/5 - (2 bình chọn)
Gọi 0976159688
Chat Zalo